• (TyGiaMoi.com) - #

  • (TyGiaMoi.com) - A

  • (TyGiaMoi.com) - B

  • (TyGiaMoi.com) - C

  • (TyGiaMoi.com) - D

  • (TyGiaMoi.com) - E

  • (TyGiaMoi.com) - F

  • (TyGiaMoi.com) - G

  • (TyGiaMoi.com) - H

  • (TyGiaMoi.com) - I

  • (TyGiaMoi.com) - J

  • (TyGiaMoi.com) - K

  • (TyGiaMoi.com) - L

  • (TyGiaMoi.com) - M

  • (TyGiaMoi.com) - N

  • (TyGiaMoi.com) - O

  • (TyGiaMoi.com) - P

  • (TyGiaMoi.com) - Q

  • (TyGiaMoi.com) - R

  • (TyGiaMoi.com) - S

  • (TyGiaMoi.com) - T

  • (TyGiaMoi.com) - U

  • (TyGiaMoi.com) - V

  • (TyGiaMoi.com) - W

  • (TyGiaMoi.com) - X

  • (TyGiaMoi.com) - Y

  • (TyGiaMoi.com) - Z

Lãi suất danh nghĩa

Lãi suất danh nghĩa là lãi suất trước khi tính đến tác động của lạm phát. Lãi suất danh nghĩa cũng để chỉ lãi suất thong thường trên hợp đồng vay, trước khi tính đến cac chi phí vay hoặc lãi gộp.

- Lãi suất danh nghĩa là lãi suất trước khi tính đến tác động của lạm phát.

- Tại Mỹ, lãi suất của Cục dự trữ liên bang Mỹ (Fed Fund rate) là lãi suất ngắn hạn làm cơ sở cho các ngân hàng thương mại và tổ chức tài chính.

- Để đảm bảo sức mua, nhà đầu tư thường quan sát lãi suất thực (real interest rate) thay vì lãi suất danh nghía.

- Lợi suất trung bình hằng năm (APY _ annual percentage yield) thường được người cho vay và đi vay sử dụng nhiều hơn lãi suất danh nghĩa.

(*) Lưu ý: Nội dung được tổng hợp từ nhiều nguồn tin cậy, có giá trị tham khảo cho người tra cứu. Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro do sử dụng nội dung này.

(TyGiaMoi.com) - Bài viết liên quan