• (TyGiaMoi.com) - #

  • (TyGiaMoi.com) - A

  • (TyGiaMoi.com) - B

  • (TyGiaMoi.com) - C

  • (TyGiaMoi.com) - D

  • (TyGiaMoi.com) - E

  • (TyGiaMoi.com) - F

  • (TyGiaMoi.com) - G

  • (TyGiaMoi.com) - H

  • (TyGiaMoi.com) - I

  • (TyGiaMoi.com) - J

  • (TyGiaMoi.com) - K

  • (TyGiaMoi.com) - L

  • (TyGiaMoi.com) - M

  • (TyGiaMoi.com) - N

  • (TyGiaMoi.com) - O

  • (TyGiaMoi.com) - P

  • (TyGiaMoi.com) - Q

  • (TyGiaMoi.com) - R

  • (TyGiaMoi.com) - S

  • (TyGiaMoi.com) - T

  • (TyGiaMoi.com) - U

  • (TyGiaMoi.com) - V

  • (TyGiaMoi.com) - W

  • (TyGiaMoi.com) - X

  • (TyGiaMoi.com) - Y

  • (TyGiaMoi.com) - Z

Lãi suất bình quân hàng năm

Lãi suất bình quân hằng năm (LSBQHN) là lãi suất tính cho người đi vay tính cho kì hạn 1 năm. LSBQHN tính bằng đơn vị % và là chi phí một năm cho khoản vay hoặc là thu nhập cho khoản đầu tư. LSBQHN tính cả các chi phí giao dịch và các chi phí liên quan nhưng không tính đến tác động của việc cộng gộp. APR là tiêu chí đơn giản giúp người dùng so sánh các khoản vay giữa những người cho vay khác nau.

- LSBQHN là lãi hằng năm tính cho khoản cho vay hoặc thu nhập từ khoản đầu tư.

- Các tổ chức tài chính phải công bố LSBQHN trước khi kí hợp đồng.

- Thông thường các APRs giữa những bên cho vay khác nhau thường khó để so sánh bởi người cho vay có quyền thay đổi cách tính các chi phí, có thể bao gồm trong lãi suất bình quân hoặc không.

- LSBQHN không phản ánh đúng toàn bộ chi phí vay do có thể còn có các chi phí bên ngoài

(*) Lưu ý: Nội dung được tổng hợp từ nhiều nguồn tin cậy, có giá trị tham khảo cho người tra cứu. Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro do sử dụng nội dung này.