• (TyGiaMoi.com) - #

  • (TyGiaMoi.com) - A

  • (TyGiaMoi.com) - B

  • (TyGiaMoi.com) - C

  • (TyGiaMoi.com) - D

  • (TyGiaMoi.com) - E

  • (TyGiaMoi.com) - F

  • (TyGiaMoi.com) - G

  • (TyGiaMoi.com) - H

  • (TyGiaMoi.com) - I

  • (TyGiaMoi.com) - J

  • (TyGiaMoi.com) - K

  • (TyGiaMoi.com) - L

  • (TyGiaMoi.com) - M

  • (TyGiaMoi.com) - N

  • (TyGiaMoi.com) - O

  • (TyGiaMoi.com) - P

  • (TyGiaMoi.com) - Q

  • (TyGiaMoi.com) - R

  • (TyGiaMoi.com) - S

  • (TyGiaMoi.com) - T

  • (TyGiaMoi.com) - U

  • (TyGiaMoi.com) - V

  • (TyGiaMoi.com) - W

  • (TyGiaMoi.com) - X

  • (TyGiaMoi.com) - Y

  • (TyGiaMoi.com) - Z

EBIT (thu nhập trước lãi vay và thuế)

EBIT là một con số đo lợi nhuận của công ty. EBIT được tính bằng cách trừ các chi phí ngoài thuế thu nhập và chi phí lãi vay khỏi doanh thu. EBIT cũng được coi là thu nhập hoạt động trước lãi vay và thuế.

Một cách khác để tính EBIT đó là lấy thu nhập thuần của công ty cộng ngược lại các khoản thuế và lãi vay.

EBIT là cách để đánh giá khả năng sinh lời của công ty mà không quan tâm đến cơ cấu vốn của công ty.

EBIT được coi là lợi nhuận đến từ hoạt động kinh doanh bởi nó không tính đến tác động của lãi vay và thuế, tuy nhiên trong nhiều trường hợp lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh có thể khác so với EBIT.

(*) Lưu ý: Nội dung được tổng hợp từ nhiều nguồn tin cậy, có giá trị tham khảo cho người tra cứu. Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro do sử dụng nội dung này.