• (TyGiaMoi.com) - #

  • (TyGiaMoi.com) - A

  • (TyGiaMoi.com) - B

  • (TyGiaMoi.com) - C

  • (TyGiaMoi.com) - D

  • (TyGiaMoi.com) - E

  • (TyGiaMoi.com) - F

  • (TyGiaMoi.com) - G

  • (TyGiaMoi.com) - H

  • (TyGiaMoi.com) - I

  • (TyGiaMoi.com) - J

  • (TyGiaMoi.com) - K

  • (TyGiaMoi.com) - L

  • (TyGiaMoi.com) - M

  • (TyGiaMoi.com) - N

  • (TyGiaMoi.com) - O

  • (TyGiaMoi.com) - P

  • (TyGiaMoi.com) - Q

  • (TyGiaMoi.com) - R

  • (TyGiaMoi.com) - S

  • (TyGiaMoi.com) - T

  • (TyGiaMoi.com) - U

  • (TyGiaMoi.com) - V

  • (TyGiaMoi.com) - W

  • (TyGiaMoi.com) - X

  • (TyGiaMoi.com) - Y

  • (TyGiaMoi.com) - Z

Giám sát tín dụng

(TyGiaMoi.com) - Định nghĩa

Giám sát tín dụng (tiếng Anh: Credit monitoring) là việc theo dõi những thay đổi trong hành vi tài chính của người đi vay để thông báo cho các tổ chức cho vay về khả năng gian lận cũng như những thay đổi về mức độ tín nhiệm của họ.

(TyGiaMoi.com) - Mục tiêu của giám sát tín dụng

  • Đảm bảo việc phân phối hoặc giải ngân tín dụng ban đầu sau khi tuân thủ các thủ tục và điều kiện đã đặt ra với các biện pháp phòng ngừa phù hợp
  • Đảm bảo rằng các tài sản tín dụng vẫn ở trong danh mục tiêu chuẩn
  • Nỗ lực nâng cấp các tài khoản yếu kém được xác định / tài khoản danh sách theo dõi và
  • Thực hiện các bước cần thiết để ngăn chặn việc tài khoản bị trượt sang loại dưới tiêu chuẩn và NPA

(*) Lưu ý: Nội dung được tổng hợp từ nhiều nguồn tin cậy, có giá trị tham khảo cho người tra cứu. Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro do sử dụng nội dung này.

(TyGiaMoi.com) - Bài viết liên quan