• (TyGiaMoi.com) - #

  • (TyGiaMoi.com) - A

  • (TyGiaMoi.com) - B

  • (TyGiaMoi.com) - C

  • (TyGiaMoi.com) - D

  • (TyGiaMoi.com) - E

  • (TyGiaMoi.com) - F

  • (TyGiaMoi.com) - G

  • (TyGiaMoi.com) - H

  • (TyGiaMoi.com) - I

  • (TyGiaMoi.com) - J

  • (TyGiaMoi.com) - K

  • (TyGiaMoi.com) - L

  • (TyGiaMoi.com) - M

  • (TyGiaMoi.com) - N

  • (TyGiaMoi.com) - O

  • (TyGiaMoi.com) - P

  • (TyGiaMoi.com) - Q

  • (TyGiaMoi.com) - R

  • (TyGiaMoi.com) - S

  • (TyGiaMoi.com) - T

  • (TyGiaMoi.com) - U

  • (TyGiaMoi.com) - V

  • (TyGiaMoi.com) - W

  • (TyGiaMoi.com) - X

  • (TyGiaMoi.com) - Y

  • (TyGiaMoi.com) - Z

Co-founder

Co-founder là khái niệm bạn sẽ được nghe qua nhiều trong lĩnh vực liên quan đến khởi nghiệp, startup hoặc thậm chí là trong kinh doanh, thương mại nói chung.

Co-founder có thể hiểu là cụm từ dùng để chỉ sự hợp tác / đồng sáng lập giữa hai hay nhiều người để cấu thành nên một tổ chức, công ty hay đơn vị cụ thể.

Nếu như một công ty, đơn vị có hai người làm chủ trở lên, ta gọi những người đó là Co-founder của công ty đó.

Found ( ngoại động từ): Thành lập, sáng lập, xây dựng, đặt nền móngCo-found: Cùng sáng lập, đồng thiết lập, đồng sáng lập

(*) Lưu ý: Nội dung được tổng hợp từ nhiều nguồn tin cậy, có giá trị tham khảo cho người tra cứu. Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro do sử dụng nội dung này.

(TyGiaMoi.com) - Bài viết liên quan