• (TyGiaMoi.com) - #

  • (TyGiaMoi.com) - A

  • (TyGiaMoi.com) - B

  • (TyGiaMoi.com) - C

  • (TyGiaMoi.com) - D

  • (TyGiaMoi.com) - E

  • (TyGiaMoi.com) - F

  • (TyGiaMoi.com) - G

  • (TyGiaMoi.com) - H

  • (TyGiaMoi.com) - I

  • (TyGiaMoi.com) - J

  • (TyGiaMoi.com) - K

  • (TyGiaMoi.com) - L

  • (TyGiaMoi.com) - M

  • (TyGiaMoi.com) - N

  • (TyGiaMoi.com) - O

  • (TyGiaMoi.com) - P

  • (TyGiaMoi.com) - Q

  • (TyGiaMoi.com) - R

  • (TyGiaMoi.com) - S

  • (TyGiaMoi.com) - T

  • (TyGiaMoi.com) - U

  • (TyGiaMoi.com) - V

  • (TyGiaMoi.com) - W

  • (TyGiaMoi.com) - X

  • (TyGiaMoi.com) - Y

  • (TyGiaMoi.com) - Z

Khu vực thống kê đô thị

Cục quản lí hành chính và Ngân sách Hoa Kì định nghĩa khu vực thống kê đô thị (MSA) là khu vực có ít nhất một khu đô thị với dân cư tối thiểu là 50,000.

Tóm tắt:

- Cục quản lí hành chính và Ngân sách Hoa Kì định nghĩa khu vực thống kê đô thị (MSA) là khu vực có ít nhất một khu đô thị với dân cư tối thiểu là 50,000.

- Các vùng có một thành phố trung tâm và các cộng đồng xung quanh được liên kết với nhau về mặt kinh tế là MSA.

- MSA giúp phân nhóm các tỉnh, thành phố theo khu vực địa lí để tiến hành khảo sát dân số

(*) Lưu ý: Nội dung được tổng hợp từ nhiều nguồn tin cậy, có giá trị tham khảo cho người tra cứu. Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro do sử dụng nội dung này.