• (TyGiaMoi.com) - #

  • (TyGiaMoi.com) - A

  • (TyGiaMoi.com) - B

  • (TyGiaMoi.com) - C

  • (TyGiaMoi.com) - D

  • (TyGiaMoi.com) - E

  • (TyGiaMoi.com) - F

  • (TyGiaMoi.com) - G

  • (TyGiaMoi.com) - H

  • (TyGiaMoi.com) - I

  • (TyGiaMoi.com) - J

  • (TyGiaMoi.com) - K

  • (TyGiaMoi.com) - L

  • (TyGiaMoi.com) - M

  • (TyGiaMoi.com) - N

  • (TyGiaMoi.com) - O

  • (TyGiaMoi.com) - P

  • (TyGiaMoi.com) - Q

  • (TyGiaMoi.com) - R

  • (TyGiaMoi.com) - S

  • (TyGiaMoi.com) - T

  • (TyGiaMoi.com) - U

  • (TyGiaMoi.com) - V

  • (TyGiaMoi.com) - W

  • (TyGiaMoi.com) - X

  • (TyGiaMoi.com) - Y

  • (TyGiaMoi.com) - Z

Cover hàng

Đây là từ dùng để ám chỉ những người mới bán ra cổ phiếu xong vội vả mua lại chính mã cổ phiếu đó để bù vào số lượng đã bán.

Trái với hành động "xả hàng" (bán ra cổ phiếu), sau khi bán cổ phiếu với mục đích chốt lời (trường hợp nhỏ lẻ), hoặc mục đích đè giá cổ phiếu giảm xuống để gom giá rẻ (trường hợp các đội lái), hoặc mục đích bán khống khi thấy cổ phiếu có xu hướng giảm giá (trường hợp shotshell)... lúc có dấu hiệu lực cầu mạnh và giá cổ phiếu tăng lên, những nhóm người kể trên buộc phải mua nhằm tránh mất hàng và phải mua giá cao hơn.

(*) Lưu ý: Nội dung được tổng hợp từ nhiều nguồn tin cậy, có giá trị tham khảo cho người tra cứu. Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro do sử dụng nội dung này.