Tổng Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam (VCG - HOSE)

17.3 0 (0%) Cập nhật: 14:45 23/12/2024
Sàn: HOSE Tình trạng: Được GD ký quỹ
  • Mở cửa/Tham chiếu17.4 / 17.3
  • Sàn - Trần16.1 - 18.5
  • Thấp - Cao 1D17.3 - 17.45
  • Thấp - Cao 52T16.4 - 26.75
  • KLGD2,296,100
  • GTGD39.85
  • NN Mua/Bán (KL)0 / 10,000
  • NN Mua/Bán (GT)0 / 0.17
  • Tỉ lệ sở hữu4.78%
  • Nhóm ngành Hàng hóa chủ chốt
  • Vốn hóa10,355.67 Tỷ
  • CP Lưu hành598,593,458
  • P/E11.54
  • EPS1,499.09
  • P/B0.96
  • PS0.87
  • BVPS18.09
  • PE EPS: Tính theo số liệu quý 3/2024 ĐVT: Giá: 1000đ; GTGD: Tỷ đồng

Lịch sử giao dịch

  • Ngày Dư mua Dư bán KLTB 1 lệnh mua KLTB 1 lệnh bán
  • Xem tất cả Đơn vị GTGD: Tỷ đồng

Thông tin tài chính

ĐVT: Triệu đồng ĐVT: Tỷ đồng
Lịch sử hình thành:
  • Năm 1988: Thành lập Công ty Dịch vụ và Xây dựng nước ngoài để quản lý cán bộ, công nhân ngành xây dựng của Việt Nam làm việc tại nước ngoài.
  • Năm 1991: Chuyển đổi mô hình Công ty thành Tổng công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam (VINACONEX) hoạt động trong lĩnh vực xây dựng và xuất khẩu lao động.
  • Năm 1995: Tái cơ cấu theo mô hình Tổng Công ty 90 của Chính phủ, hoạt động đa doanh trong các lĩnh vực xây lắp; xuất khẩu lao động; đầu tư; xuất nhập khẩu máy móc, thiết bị, vật tư, …
  • Năm 2006: Chính thức chuyển sang hoạt động dưới hình thức Tổng công ty cổ phần, tổ chức theo mô hình Công ty mẹ - Công ty con, hoạt động đa doanh trong các lĩnh vực xây lắp, kinh doanh bất động sản và đầu tư.
  • Năm 2008: Cổ phiếu của Tổng công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam VINACONEX (mã CK: VCG) chính thức được niêm yết trên Sở Giao dịch Chứng khoán TP. Hà Nội (HNX).
  • Năm 2018: Nhà nước hoàn tất việc thoái vốn toàn bộ tại Tổng công ty. VINACONEX chính thức hoạt động theo mô hình công ty cổ phần đại chúng không có vốn Nhà nước.
  • Ngày 29/12/2020: cổ phiếu của Tổng công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam chính thức chuyển sàn niêm yết tại Sở Giao dịch Chứng khoán TP. Hồ Chí Minh (HOSE).
Ngành nghề kinh doanh 
• Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống
Chi tiết: - Dịch vụ mua, bán và chế biến hàng nông, lâm sản: gỗ tròn, gỗ sơ chế, gỗ tinh chế, cà phê nhân và nông sản các loại (Ngoại trừ các loại gỗ Nhà nước cấm và hàng hóa doanh nghiệp không được quyền phân phối theo Phụ lục 3 của Thông tư số 34/2013/TT-BCT ngày 24 tháng 12 năm 2013 của Bộ Công Thương);
• Hoạt động tư vấn quản lý
Chi tiết: Quản lý và vận hành các trung tâm thương mại, siêu thị, các khu đô thị, khu công nghiệp, khu công nghệ cao, khu chế xuất
• Dịch vụ lưu trú ngắn ngày
Chi tiết: Đầu tư kinh doanh khách sạn, nhà nghỉ, siêu thị và các loại hình lưu trú phục vụ khách du lịch
• Khai thác quặng kim loại khác không chứa sắt
Chi tiết: Khai thác chế biến khoáng sản
• Sản xuất khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Khai thác sản xuất chế biến kinh doanh các loại cấu kiện và vật liệu xây dựng bao gồm đá, cát, sỏi, gạch ngói, xi măng, kính tấm lợp, nhựa đường, các loại cấu kiện bê tông, đá nhân tạo và các loại vật liệu xây dựng khác
• Khai thác, xử lý và cung cấp nước
Chi tiết: Kinh doanh sản xuất kinh doanh nước sạch
• Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Kinh doanh các sản phẩm phục vụ cho xử lý nước thải, chất thải, bảo vệ môi trường
• Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê
Chi tiết: Đầu tư xây dựng và kinh doanh bất động sản (ngoại trừ mục 7, Phần A, Phụ lục I Nghị định 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 03 năm 2021 của Chính Phủ
• Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan
Chi tiết: Thiết kế tổng mặt bằng, kiến trúc nội ngoại thất đối với công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp, thiết kế quy hoạch đô thị; Thiết kế kết cấu đối với công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp; Thiết kế cấp thoát nước, môi trường nước đối với công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp, công trình xử lý chất thải rắn; Khảo sát trắc địa công trình; Thiết kế hạ tầng giao thông, san nền, thoát nước công trình xây dựng; Thiết kế điện công trình dân dụng, công nghiệp; Tư vấn đầu tư và xây dựng; Lập và thẩm tra dự án đầu tư (chỉ hoạt động khi đủ năng lực theo quy định của pháp luật); Tư vấn đấu thầu và quản lý dự án; Tư vấn thiết bị công nghệ mới và thiết bị tự động hoá (không bao gồm xác định giá gói thầu và giá hợp đồng trong xây dựng);
• Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu
Chi tiết: - Kinh doanh xuất nhập khẩu vật tư, máy móc, thiết bị, phụ tùng, dây chuyền công nghệ tự động hoá, phương tiện vận tải, xe gắn máy, hàng tư liệu sản xuất, tư liệu tiêu dùng, hàng thủ công mỹ nghệ, hàng nông lâm thuỷ sản (ngoại trừ hàng hóa nhà đầu tư nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài không được quyền phân phối theo quy định pháp luật); - Đầu tư thành lập các doanh nghiệp liên doanh và các doanh nghiệp có 100% vốn của Tổng công ty cổ phần hoạt động tại nước ngoài; - Nhận thầu xây lắp các loại hình công trình tại nước ngoài; - Đầu tư kinh doanh cổ phiếu, kỳ phiếu, trái phiếu và các loại chứng chỉ có giá; - Đầu tư góp vốn thành lập mới các công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn; đầu tư góp vốn vào các công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn đang hoạt động;
• Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải
Chi tiết: - kinh doanh dịch vụ giao nhận, vận chuyển hàng hoá, các loại cấu kiện siêu trường, siêu trọng; - Vận tải hàng hoá bằng đường bộ, đường sông và đường biển; - Kinh doanh khai thác cầu cảng, bốc xếp hàng hoá thuỷ, bộ và cho thuê kho bãi; - Đại lý bán vé máy bay cho các hãng trong và ngoài nước;
• Bán buôn đồ uống
Chi tiết: Dịch vụ mua, bán rượu bia
• Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động
Chi tiết: Kinh doanh dịch vụ ăn uống, nước giải khát, bánh kẹo
• Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình
Chi tiết: Kinh doanh hàng công nghệ phẩm, mỹ phẩm và quà lưu niệm (ngoại trừ hàng hóa nhà đầu tư nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài không được quyền phân phối theo quy định pháp luật)
• Giáo dục khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Tổ chức hoạt động giáo dục, đào tạo từ bậc mầm non đến bậc trung học phổ thông, giáo dục đào tạo hướng nghiệp, đào tạo ngoại ngữ và tư vấn du học
• Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác
Chi tiết: Xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi, các công trình thủy điện (ngoại trừ thủy điện đa mục tiêu và điện hạt nhân có ý nghĩa đặc biệt quan trọng về kinh tế - xã hội theo Mục 11 – Danh mục hàng hóa, dịch vụ địa bàn thực hiện độc quyền Nhà nước trong hoạt động thương mại ban hành kèm theo Nghị định số 94/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ), nhiệt điện, phong điện, điện nguyên tử, đường dây và trạm biến thế điện đến 500Kv các công trình hạ tầng kỹ thuật, xã hội, khu đô thị, khu công nghiệp, khu công nghệ cao, công trình ngầm, các công trình văn hóa, thể thao, vui chơi, giải trí, công trình du lịch, khách sạn và các loại công trình công cộng khác.
• Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét
• Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai khoáng khác
Chi tiết: Thăm dò khoáng sản
• Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng
chi tiết: Khai thác và sản xuất kinh doanh nước uống tinh khiết
• Khai khoáng khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Khai thác đất san lấp và đất thi công đắp nền đường
• Trồng rừng, chăm sóc rừng và ươm giống cây lâm nghiệp
Chi tiết: Trồng, chăm sóc, tu bổ, bảo quản rừng, trồng cây công nghiệp
• Chăn nuôi gia cầm
Chi tiết: Chăn nuôi gia súc, gia cầm
• Sản xuất các loại hàng dệt khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Dệt may công nghiệp
• Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, hệ thống sưởi và điều hoà không khí
Chi tiết: Dịch vụ cung cấp lắp đặt, sửa chữa bảo hành điều hòa không khí, điện lạnh, thiết bị phòng chống cháy nổ, thang máy
• Sản xuất điện
• Đại lý, môi giới, đấu giá hàng hóa
Chi tiết: Đại lý mua, đại lý bán và ký gửi hàng hóa (Ngoại trừ hàng hóa doanh nghiệp không được quyền phân phối theo Phụ lục 3 của Thông tư số 34/2013/TT-BCT ngày 24 tháng 12 năm 2013 của Bộ Công Thương)

Các danh hiệu, giải thưởng:

Năm

Tên giải thưởng

2023

Top 5 doanh nghiệp xây dựng (VNR)

Top 10 doanh nghiệp xây dựng sáng tạo và kinh doanh hiệu quả (VIR)

2022

Doanh nghiệp niêm yết có năng lực quản trị tài chính tốt năm 2022 (VCCI)

Top 10 nhà thầu uy tín nhất VN 2022 (VNR)

Top 10 Thương hiệu mạnh ngành Xây dựng & VLXD

Top 10 nơi làm việc tốt nhất năm 2022 - ngành xây dựng (VIR)

Top 50 doanh nghiệp xuất sắc nhất VN 2022(VNR)

Top 500 doanh nghiệp lớn nhất VN 2022(VNR)

2021

Top 10 Giải thưởng Sao vàng đất Việt

Top 10 doanh nghiệp tiêu biểu Việt Nam 2021 – Vietnam Award

Top 50 công ty niêm yết tốt nhất (Forbes)

Top 50 doanh nghiệp xuất sắc nhất Việt Nam năm 2021 (VNR)

2020

Top 5 doanh nghiệp xây dựng lớn nhất Việt Nam (VNR)

2019

Top 10 nhà thầu xây dựng uy tín (VNR)

Top 50 doanh nghiệp niêm yết tốt nhất (VCCI)

Top 500 doanh nghiệp lớn nhất Việt nam (VNR)

Khác với các đơn vị khác trực thuộc Bộ Xây dựng, ngay từ khi mới thành lập, VINACONEX là một Tổng Công ty đã xác định phương châm kinh doanh đa ngành và hiện nay VINACONEX đã trở thành một trong những Tổng Công ty đa doanh hàng đầu của Bộ Xây dựng với chức năng chính là Xây lắp các công trình dân dụng, công nghiệp, cơ sở hạ tầng, cấp thoát nước và môi trường…, xuất nhập khẩu máy móc, thiết bị, vật tư phục vụ ngành xây dựng và các ngành kinh tế khác; đưa lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài và đầu tư vào các lĩnh vực sản xuất xây dựng và các ngành kinh tế khác.
Lịch sử hình thành:
  • Năm 1988: Thành lập Công ty Dịch vụ và Xây dựng nước ngoài để quản lý cán bộ, công nhân ngành xây dựng của Việt Nam làm việc tại nước ngoài.
  • Năm 1991: Chuyển đổi mô hình Công ty thành Tổng công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam (VINACONEX) hoạt động trong lĩnh vực xây dựng và xuất khẩu lao động.
  • Năm 1995: Tái cơ cấu theo mô hình Tổng Công ty 90 của Chính phủ, hoạt động đa doanh trong các lĩnh vực xây lắp; xuất khẩu lao động; đầu tư; xuất nhập khẩu máy móc, thiết bị, vật tư, …
  • Năm 2006: Chính thức chuyển sang hoạt động dưới hình thức Tổng công ty cổ phần, tổ chức theo mô hình Công ty mẹ - Công ty con, hoạt động đa doanh trong các lĩnh vực xây lắp, kinh doanh bất động sản và đầu tư.
  • Năm 2008: Cổ phiếu của Tổng công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam VINACONEX (mã CK: VCG) chính thức được niêm yết trên Sở Giao dịch Chứng khoán TP. Hà Nội (HNX).
  • Năm 2018: Nhà nước hoàn tất việc thoái vốn toàn bộ tại Tổng công ty. VINACONEX chính thức hoạt động theo mô hình công ty cổ phần đại chúng không có vốn Nhà nước.
  • Ngày 29/12/2020: cổ phiếu của Tổng công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam chính thức chuyển sàn niêm yết tại Sở Giao dịch Chứng khoán TP. Hồ Chí Minh (HOSE).
Ngành nghề kinh doanh 
• Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống
Chi tiết: - Dịch vụ mua, bán và chế biến hàng nông, lâm sản: gỗ tròn, gỗ sơ chế, gỗ tinh chế, cà phê nhân và nông sản các loại (Ngoại trừ các loại gỗ Nhà nước cấm và hàng hóa doanh nghiệp không được quyền phân phối theo Phụ lục 3 của Thông tư số 34/2013/TT-BCT ngày 24 tháng 12 năm 2013 của Bộ Công Thương);
• Hoạt động tư vấn quản lý
Chi tiết: Quản lý và vận hành các trung tâm thương mại, siêu thị, các khu đô thị, khu công nghiệp, khu công nghệ cao, khu chế xuất
• Dịch vụ lưu trú ngắn ngày
Chi tiết: Đầu tư kinh doanh khách sạn, nhà nghỉ, siêu thị và các loại hình lưu trú phục vụ khách du lịch
• Khai thác quặng kim loại khác không chứa sắt
Chi tiết: Khai thác chế biến khoáng sản
• Sản xuất khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Khai thác sản xuất chế biến kinh doanh các loại cấu kiện và vật liệu xây dựng bao gồm đá, cát, sỏi, gạch ngói, xi măng, kính tấm lợp, nhựa đường, các loại cấu kiện bê tông, đá nhân tạo và các loại vật liệu xây dựng khác
• Khai thác, xử lý và cung cấp nước
Chi tiết: Kinh doanh sản xuất kinh doanh nước sạch
• Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Kinh doanh các sản phẩm phục vụ cho xử lý nước thải, chất thải, bảo vệ môi trường
• Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê
Chi tiết: Đầu tư xây dựng và kinh doanh bất động sản (ngoại trừ mục 7, Phần A, Phụ lục I Nghị định 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 03 năm 2021 của Chính Phủ
• Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan
Chi tiết: Thiết kế tổng mặt bằng, kiến trúc nội ngoại thất đối với công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp, thiết kế quy hoạch đô thị; Thiết kế kết cấu đối với công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp; Thiết kế cấp thoát nước, môi trường nước đối với công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp, công trình xử lý chất thải rắn; Khảo sát trắc địa công trình; Thiết kế hạ tầng giao thông, san nền, thoát nước công trình xây dựng; Thiết kế điện công trình dân dụng, công nghiệp; Tư vấn đầu tư và xây dựng; Lập và thẩm tra dự án đầu tư (chỉ hoạt động khi đủ năng lực theo quy định của pháp luật); Tư vấn đấu thầu và quản lý dự án; Tư vấn thiết bị công nghệ mới và thiết bị tự động hoá (không bao gồm xác định giá gói thầu và giá hợp đồng trong xây dựng);
• Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu
Chi tiết: - Kinh doanh xuất nhập khẩu vật tư, máy móc, thiết bị, phụ tùng, dây chuyền công nghệ tự động hoá, phương tiện vận tải, xe gắn máy, hàng tư liệu sản xuất, tư liệu tiêu dùng, hàng thủ công mỹ nghệ, hàng nông lâm thuỷ sản (ngoại trừ hàng hóa nhà đầu tư nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài không được quyền phân phối theo quy định pháp luật); - Đầu tư thành lập các doanh nghiệp liên doanh và các doanh nghiệp có 100% vốn của Tổng công ty cổ phần hoạt động tại nước ngoài; - Nhận thầu xây lắp các loại hình công trình tại nước ngoài; - Đầu tư kinh doanh cổ phiếu, kỳ phiếu, trái phiếu và các loại chứng chỉ có giá; - Đầu tư góp vốn thành lập mới các công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn; đầu tư góp vốn vào các công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn đang hoạt động;
• Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải
Chi tiết: - kinh doanh dịch vụ giao nhận, vận chuyển hàng hoá, các loại cấu kiện siêu trường, siêu trọng; - Vận tải hàng hoá bằng đường bộ, đường sông và đường biển; - Kinh doanh khai thác cầu cảng, bốc xếp hàng hoá thuỷ, bộ và cho thuê kho bãi; - Đại lý bán vé máy bay cho các hãng trong và ngoài nước;
• Bán buôn đồ uống
Chi tiết: Dịch vụ mua, bán rượu bia
• Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động
Chi tiết: Kinh doanh dịch vụ ăn uống, nước giải khát, bánh kẹo
• Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình
Chi tiết: Kinh doanh hàng công nghệ phẩm, mỹ phẩm và quà lưu niệm (ngoại trừ hàng hóa nhà đầu tư nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài không được quyền phân phối theo quy định pháp luật)
• Giáo dục khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Tổ chức hoạt động giáo dục, đào tạo từ bậc mầm non đến bậc trung học phổ thông, giáo dục đào tạo hướng nghiệp, đào tạo ngoại ngữ và tư vấn du học
• Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác
Chi tiết: Xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi, các công trình thủy điện (ngoại trừ thủy điện đa mục tiêu và điện hạt nhân có ý nghĩa đặc biệt quan trọng về kinh tế - xã hội theo Mục 11 – Danh mục hàng hóa, dịch vụ địa bàn thực hiện độc quyền Nhà nước trong hoạt động thương mại ban hành kèm theo Nghị định số 94/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ), nhiệt điện, phong điện, điện nguyên tử, đường dây và trạm biến thế điện đến 500Kv các công trình hạ tầng kỹ thuật, xã hội, khu đô thị, khu công nghiệp, khu công nghệ cao, công trình ngầm, các công trình văn hóa, thể thao, vui chơi, giải trí, công trình du lịch, khách sạn và các loại công trình công cộng khác.
• Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét
• Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai khoáng khác
Chi tiết: Thăm dò khoáng sản
• Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng
chi tiết: Khai thác và sản xuất kinh doanh nước uống tinh khiết
• Khai khoáng khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Khai thác đất san lấp và đất thi công đắp nền đường
• Trồng rừng, chăm sóc rừng và ươm giống cây lâm nghiệp
Chi tiết: Trồng, chăm sóc, tu bổ, bảo quản rừng, trồng cây công nghiệp
• Chăn nuôi gia cầm
Chi tiết: Chăn nuôi gia súc, gia cầm
• Sản xuất các loại hàng dệt khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Dệt may công nghiệp
• Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, hệ thống sưởi và điều hoà không khí
Chi tiết: Dịch vụ cung cấp lắp đặt, sửa chữa bảo hành điều hòa không khí, điện lạnh, thiết bị phòng chống cháy nổ, thang máy
• Sản xuất điện
• Đại lý, môi giới, đấu giá hàng hóa
Chi tiết: Đại lý mua, đại lý bán và ký gửi hàng hóa (Ngoại trừ hàng hóa doanh nghiệp không được quyền phân phối theo Phụ lục 3 của Thông tư số 34/2013/TT-BCT ngày 24 tháng 12 năm 2013 của Bộ Công Thương)

Các danh hiệu, giải thưởng:

Năm

Tên giải thưởng

2023

Top 5 doanh nghiệp xây dựng (VNR)

Top 10 doanh nghiệp xây dựng sáng tạo và kinh doanh hiệu quả (VIR)

2022

Doanh nghiệp niêm yết có năng lực quản trị tài chính tốt năm 2022 (VCCI)

Top 10 nhà thầu uy tín nhất VN 2022 (VNR)

Top 10 Thương hiệu mạnh ngành Xây dựng & VLXD

Top 10 nơi làm việc tốt nhất năm 2022 - ngành xây dựng (VIR)

Top 50 doanh nghiệp xuất sắc nhất VN 2022(VNR)

Top 500 doanh nghiệp lớn nhất VN 2022(VNR)

2021

Top 10 Giải thưởng Sao vàng đất Việt

Top 10 doanh nghiệp tiêu biểu Việt Nam 2021 – Vietnam Award

Top 50 công ty niêm yết tốt nhất (Forbes)

Top 50 doanh nghiệp xuất sắc nhất Việt Nam năm 2021 (VNR)

2020

Top 5 doanh nghiệp xây dựng lớn nhất Việt Nam (VNR)

2019

Top 10 nhà thầu xây dựng uy tín (VNR)

Top 50 doanh nghiệp niêm yết tốt nhất (VCCI)

Top 500 doanh nghiệp lớn nhất Việt nam (VNR)

  • Trụ sở: Tòa nhà Vinaconex - 34 Láng Hạ - Q.Đống Đa - Tp.Hà Nội
  • Điện thoại: (84.24) 6284 9234
  • Email: contact@tygiamoi.com
  • Website: https://www.vinaconex.com.vn
  • Mã số kinh doanh: 0100105616
  • Đại diện pháp luật: Nguyễn Xuân Đông
  • Đại diện công bố thông tin: Thân Thế Hà
  • Niêm yết lần đầu: 29/12/2020
  • KLCP Niêm yết: 598,593,458
  • KLCP Lưu hành: 598,593,458

HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ

BAN GIÁM ĐỐC/KẾ TOÁN TRƯỞNG

BAN KIẾM SOÁT

VỊ TRÍ KHÁC

  • Trong nước: N/A%
  • Nước ngoài : N/A%
  • Nước ngoài : N/A%
VCG đang sở hữu
  • Tên công ty Số cổ phiếu Tỷ lệ % Tính đến ngày
  • Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển điện Miền Bắc 2(ND2) 25,546,575 51.1 13/09/2024
  • Công ty Cổ phần Vinaconex 25(VCC) 17,068,600 71.12 07/06/2024
  • Công ty Cổ phần Vận tải Vinaconex(VCV) 6,507,183 59.12 31/12/2013
  • Công ty Cổ phần Xây dựng số 1(VC1) 6,616,216 55.14 30/06/2021
  • Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Du lịch Vinaconex(VCR) 107,100,000 51 31/12/2022
  • Công ty Cổ phần Xây dựng Số 15(V15) 397,000 3.97 16/09/2016
  • Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Vinaconex(VCT) 55,000 5 02/06/2023
  • Công ty Cổ phần VIWACO(VAV) 16,320,000 51 21/05/2024
  • Công ty cổ phần EVN Quốc tế(EIC) 2,139,500 5.83 21/06/2024
  • Công ty Cổ phần Xây dựng số 12(V12) 2,094,480 18 27/05/2024
  • Công ty Cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh(QTP) 5,276,176 1.17 06/09/2024
VCG đang sở hữu
  • Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển điện Miền Bắc 2(ND2) Số cổ phiếu: 25,546,575 Tỉ lệ sở hữu 51.1
  • Công ty Cổ phần Vinaconex 25(VCC) Số cổ phiếu: 17,068,600 Tỉ lệ sở hữu 71.12
  • Công ty Cổ phần Vận tải Vinaconex(VCV) Số cổ phiếu: 6,507,183 Tỉ lệ sở hữu 59.12
  • Công ty Cổ phần Xây dựng số 1(VC1) Số cổ phiếu: 6,616,216 Tỉ lệ sở hữu 55.14
  • Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Du lịch Vinaconex(VCR) Số cổ phiếu: 107,100,000 Tỉ lệ sở hữu 51
  • Công ty Cổ phần Xây dựng Số 15(V15) Số cổ phiếu: 397,000 Tỉ lệ sở hữu 3.97
  • Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Vinaconex(VCT) Số cổ phiếu: 55,000 Tỉ lệ sở hữu 5
  • Công ty Cổ phần VIWACO(VAV) Số cổ phiếu: 16,320,000 Tỉ lệ sở hữu 51
  • Công ty cổ phần EVN Quốc tế(EIC) Số cổ phiếu: 2,139,500 Tỉ lệ sở hữu 5.83
  • Công ty Cổ phần Xây dựng số 12(V12) Số cổ phiếu: 2,094,480 Tỉ lệ sở hữu 18
  • Công ty Cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh(QTP) Số cổ phiếu: 5,276,176 Tỉ lệ sở hữu 1.17
CÔNG TY CON VÀ CÔNG TY LIÊN KẾT
  • Tên công ty Vốn điều lệ Vốn góp Tỉ lệ sở hữu Ghi chú
  • Công ty con(23)
  • Công ty Cổ phần Xây dựng số 1(VC1) 74 66.16
    55.13
  • CTCP Xây dựng và Xuất nhập khẩu Quyết Thắng 11 6.16
    56
  • Công ty TNHH MTV Giáo dục Lý Thái Tổ 137.57 137.57
    100
  • Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển điện Miền Bắc 2(ND2) 500 255.47
    51.1
  • CTCP Phát triển Thương mại VINACONEX 200 110
    55
  • Công ty Cổ phần Vimeco(VMC) 200 102.82
    51.41
  • Công ty CP Xây dựng Vinaconex số 16 15 7.79
    51.93
  • Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Du lịch Vinaconex(VCR) 2,100 1,071
    51
  • Công ty Cổ Phần Xây dựng số 4 3.5 3.5
    100
  • Công ty Cổ phần Vinaconex Dung Quất 49.21 47
    95.51
  • Công ty Cổ phần Nhân lực và Thương mại Vinaconex(VCM) 30 13.26
    44.2
  • CTCP Bất động sản Vinaconex 52.73 52.73
    100
  • Công Ty Cổ Phần Vinaconex Sài Gòn 61.01 46.52
    76.25
  • Công ty Cổ phần Vinaconex 25(VCC) 240 159.19
    132.66
  • CTCP Bách Thiên Lộc 330 329.97
    99.99
  • CTCP Siêu thị và Xuất nhập khẩu Thương mại Việt Nam 6 3.06
    51
  • CTCP Xây dựng số 17 15.08 12.38
    82.09
  • CTCP Xây dựng Vinaconex Đà Nẵng 10.4 7.65
    73.59
  • Công ty Cổ phần Đầu tư Nước sạch Sông Đà(VCW) 750 N/A
    0
  • Công Ty Cổ Phần Vinaconex 27 17.79 10.2
    57.33
  • Công ty TNHH Bohemia 136.97 136.97
    100
  • CTCP Đầu tư Xây dựng và Kinh doanh nước sạch VIWACO 80 40.8
    51
  • Công ty cổ phần VINACONSULT 11 5.61
    51
  • Công ty liên kết(17)
  • Công ty Cổ phần VIPACO(VIPACO) 30 6.38
    21.27
  • Công ty Tài chính cổ phần Vinaconex-Viettel(VVFinance) 1,000 330
    33
  • CTCP Đầu tư BOT Hà Nội - Bắc Giang 496.32 104.23
    21
  • Công ty Cổ phần Xây dựng số 12(V12) 116.36 20.94
    35.99
  • Tổng Công ty Phát triển hạ tầng và đầu tư tài chính Việt Nam(VIDIFI) 5,000 40
    0.8
  • CTCP Đầu tư và Thương mại Vinaconex-UPGC 2 0.1
    5
  • Quỹ đầu tư Việt Nam(BVIMVIF) 168.84 10.08
    5.97
  • Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng Vina2(VC2) 471.99 N/A
    0
  • Công ty TNHH Quốc tế Liên doanh Vinaconex Taisei 359.41 104.23
    29
  • CTCP Vinaconex Xuân Mai Đà Nẵng 50 9.5
    19
  • Công ty Cổ phần VINACONEX 21(V21) 120 0.39
    0.33
  • Công ty Cổ phần Tập đoàn BGI(VC7) 480.46 N/A
    0
  • CTCP Đầu tư và Phát triển điện Bắc miền Trung 87.8 3.45
    3.93
  • CTCP Xi măng Cẩm Phả(XMCP) 2,000 600
    30
  • Công ty cổ phần EVN Quốc tế(EIC) 366.77 21.4
    5.83
  • CTCP Đầu tư và Phát triển Năng Lượng Vinaconex (Vinaconex P&C) 456 133.11
    29.19
  • Công ty Cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh(QTP) 4,500 52.76
    1.17
  • Công ty con(23)
  • Công ty Cổ phần Xây dựng số 1(VC1) Vốn điều lệ: 74 Vốn góp: 66.16 Tỉ lệ sở hữu: 55.13
  • CTCP Xây dựng và Xuất nhập khẩu Quyết Thắng Vốn điều lệ: 11 Vốn góp: 6.16 Tỉ lệ sở hữu: 56
  • Công ty TNHH MTV Giáo dục Lý Thái Tổ Vốn điều lệ: 137.57 Vốn góp: 137.57 Tỉ lệ sở hữu: 100
  • Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển điện Miền Bắc 2(ND2) Vốn điều lệ: 500 Vốn góp: 255.47 Tỉ lệ sở hữu: 51.1
  • CTCP Phát triển Thương mại VINACONEX Vốn điều lệ: 200 Vốn góp: 110 Tỉ lệ sở hữu: 55
  • Công ty Cổ phần Vimeco(VMC) Vốn điều lệ: 200 Vốn góp: 102.82 Tỉ lệ sở hữu: 51.41
  • Công ty CP Xây dựng Vinaconex số 16 Vốn điều lệ: 15 Vốn góp: 7.79 Tỉ lệ sở hữu: 51.93
  • Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Du lịch Vinaconex(VCR) Vốn điều lệ: 2,100 Vốn góp: 1,071 Tỉ lệ sở hữu: 51
  • Công ty Cổ Phần Xây dựng số 4 Vốn điều lệ: 3.5 Vốn góp: 3.5 Tỉ lệ sở hữu: 100
  • Công ty Cổ phần Vinaconex Dung Quất Vốn điều lệ: 49.21 Vốn góp: 47 Tỉ lệ sở hữu: 95.51
  • Công ty Cổ phần Nhân lực và Thương mại Vinaconex(VCM) Vốn điều lệ: 30 Vốn góp: 13.26 Tỉ lệ sở hữu: 44.2
  • CTCP Bất động sản Vinaconex Vốn điều lệ: 52.73 Vốn góp: 52.73 Tỉ lệ sở hữu: 100
  • Công Ty Cổ Phần Vinaconex Sài Gòn Vốn điều lệ: 61.01 Vốn góp: 46.52 Tỉ lệ sở hữu: 76.25
  • Công ty Cổ phần Vinaconex 25(VCC) Vốn điều lệ: 240 Vốn góp: 159.19 Tỉ lệ sở hữu: 132.66
  • CTCP Bách Thiên Lộc Vốn điều lệ: 330 Vốn góp: 329.97 Tỉ lệ sở hữu: 99.99
  • CTCP Siêu thị và Xuất nhập khẩu Thương mại Việt Nam Vốn điều lệ: 6 Vốn góp: 3.06 Tỉ lệ sở hữu: 51
  • CTCP Xây dựng số 17 Vốn điều lệ: 15.08 Vốn góp: 12.38 Tỉ lệ sở hữu: 82.09
  • CTCP Xây dựng Vinaconex Đà Nẵng Vốn điều lệ: 10.4 Vốn góp: 7.65 Tỉ lệ sở hữu: 73.59
  • Công ty Cổ phần Đầu tư Nước sạch Sông Đà(VCW) Vốn điều lệ: 750 Vốn góp: N/A Tỉ lệ sở hữu: 0
  • Công Ty Cổ Phần Vinaconex 27 Vốn điều lệ: 17.79 Vốn góp: 10.2 Tỉ lệ sở hữu: 57.33
  • Công ty TNHH Bohemia Vốn điều lệ: 136.97 Vốn góp: 136.97 Tỉ lệ sở hữu: 100
  • CTCP Đầu tư Xây dựng và Kinh doanh nước sạch VIWACO Vốn điều lệ: 80 Vốn góp: 40.8 Tỉ lệ sở hữu: 51
  • Công ty cổ phần VINACONSULT Vốn điều lệ: 11 Vốn góp: 5.61 Tỉ lệ sở hữu: 51
  • Công ty liên kết(17)
  • Công ty Cổ phần VIPACO(VIPACO) Vốn điều lệ: 30 Vốn góp: 6.38 Tỉ lệ sở hữu: 21.27
  • Công ty Tài chính cổ phần Vinaconex-Viettel(VVFinance) Vốn điều lệ: 1,000 Vốn góp: 330 Tỉ lệ sở hữu: 33
  • CTCP Đầu tư BOT Hà Nội - Bắc Giang Vốn điều lệ: 496.32 Vốn góp: 104.23 Tỉ lệ sở hữu: 21
  • Công ty Cổ phần Xây dựng số 12(V12) Vốn điều lệ: 116.36 Vốn góp: 20.94 Tỉ lệ sở hữu: 35.99
  • Tổng Công ty Phát triển hạ tầng và đầu tư tài chính Việt Nam(VIDIFI) Vốn điều lệ: 5,000 Vốn góp: 40 Tỉ lệ sở hữu: 0.8
  • CTCP Đầu tư và Thương mại Vinaconex-UPGC Vốn điều lệ: 2 Vốn góp: 0.1 Tỉ lệ sở hữu: 5
  • Quỹ đầu tư Việt Nam(BVIMVIF) Vốn điều lệ: 168.84 Vốn góp: 10.08 Tỉ lệ sở hữu: 5.97
  • Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng Vina2(VC2) Vốn điều lệ: 471.99 Vốn góp: N/A Tỉ lệ sở hữu: 0
  • Công ty TNHH Quốc tế Liên doanh Vinaconex Taisei Vốn điều lệ: 359.41 Vốn góp: 104.23 Tỉ lệ sở hữu: 29
  • CTCP Vinaconex Xuân Mai Đà Nẵng Vốn điều lệ: 50 Vốn góp: 9.5 Tỉ lệ sở hữu: 19
  • Công ty Cổ phần VINACONEX 21(V21) Vốn điều lệ: 120 Vốn góp: 0.39 Tỉ lệ sở hữu: 0.33
  • Công ty Cổ phần Tập đoàn BGI(VC7) Vốn điều lệ: 480.46 Vốn góp: N/A Tỉ lệ sở hữu: 0
  • CTCP Đầu tư và Phát triển điện Bắc miền Trung Vốn điều lệ: 87.8 Vốn góp: 3.45 Tỉ lệ sở hữu: 3.93
  • CTCP Xi măng Cẩm Phả(XMCP) Vốn điều lệ: 2,000 Vốn góp: 600 Tỉ lệ sở hữu: 30
  • Công ty cổ phần EVN Quốc tế(EIC) Vốn điều lệ: 366.77 Vốn góp: 21.4 Tỉ lệ sở hữu: 5.83
  • CTCP Đầu tư và Phát triển Năng Lượng Vinaconex (Vinaconex P&C) Vốn điều lệ: 456 Vốn góp: 133.11 Tỉ lệ sở hữu: 29.19
  • Công ty Cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh(QTP) Vốn điều lệ: 4,500 Vốn góp: 52.76 Tỉ lệ sở hữu: 1.17
Phiên hiện tại
Mua
Bán
Mua - Bán
KLGD (CP)
GTGD (tỷ đồng)
Tổng hợp giai đoạn
Mua
Bán
Mua - Bán
KLGD (CP)
GTGD (tỷ đồng)
Phiên
Mua/bán ròng
KLGD (CP)
GTGD (tỷ đồng)
Tổng mua/bán ròng
KLGD:
GTGD:


  • Giá KLGD
  • Giá EPS