Tổng Công ty Thép Việt Nam - Công ty Cổ phần (TVN - UPCoM)

8.1 0.2 (2.53%) Cập nhật: 16:00 23/12/2024
Sàn: UPCoM
  • Mở cửa/Tham chiếu7.9 / 7.9
  • Sàn - Trần6.8 - 9
  • Thấp - Cao 1D7.8 - 8.2
  • Thấp - Cao 52T5.5 - 12.5
  • KLGD804,209
  • GTGD6.48
  • NN Mua/Bán (KL)0 / 0
  • NN Mua/Bán (GT)0 / 0
  • Tỉ lệ sở hữu0.08%
  • Nhóm ngành Nguyên vật liệu
  • Vốn hóa5,491.8 Tỷ
  • CP Lưu hành678,000,000
  • P/E52.68
  • EPS153.77
  • P/B0.65
  • PS0.16
  • BVPS12.46
  • PE EPS: Tính theo số liệu quý 3/2024 ĐVT: Giá: 1000đ; GTGD: Tỷ đồng

Lịch sử giao dịch

  • Ngày Dư mua Dư bán KLTB 1 lệnh mua KLTB 1 lệnh bán
  • Xem tất cả Đơn vị GTGD: Tỷ đồng

Thông tin tài chính

ĐVT: Triệu đồng ĐVT: Tỷ đồng
Quá trình hình thành và phát triển
  • Tổng Công ty Thép Việt Nam được thành lập vào ngày 29/04/1995 trên cơ sở hợp nhất giữa Tổng Công ty Kim Khí và TCT Thép theo quyết định số 255/TTg của Thủ Tướng Chính Phủ.
  • Tổng Công ty Thép Việt Nam được thành lập và hoạt động theo mô hình Tổng công ty Nhà nước với mục tiêu là xây dựng và phát mô hình kinh doanh đa ngành trên cơ sở sản xuất và kinh doanh thép làm nền tảng
  • Ngày thành lập Tổng công ty theo mô hình Tổng công ty 91 (29/4 hàng năm) được Hội đồng quản trị Tổng công ty chọn làm ngày kỷ niệm thành lập Tổng công ty Thép Việt Nam.
  • Ngày 18/04/2011, Thủ tướng Chính phủ đã ký Quyết định số 552/QĐ-TTg về việc phê duyệt phương án cổ phần hóa Công ty mẹ - Tổng công ty Thép Việt Nam. Thực hiện Quyết định nêu trên, Tổng công ty Thép Việt Nam đã tiến hành bán đấu giá cổ phần lần đầu ra công chúng.
  • Ngày 10/06/2011, Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội đã tổ chức phiên đấu giá bán cổ phần lần đầu ra công chúng (IPO) của Tổng Công ty Thép Việt Nam - CTCP, giá đầu thành công bình quân 10.101 đồng/cổ phiếu.
  • Ngày 20/09/2011, Tổng công ty Thép Việt Nam đã họp Đại hội đồng cổ đông thành lập công ty cổ phần. 
  • Ngày 01/10/2011 Tổng công ty Thép Việt Nam đã được Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hà Nội cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty cổ phần số 0100100047 (số cũ 0106000848) với vốn điều lệ là 6.780.000.000.000 đồng.
Ngành nghề kinh doanh chính: Khai thác quặng sắt, than mỡ, nguyên liệu trợ dung; sản xuất gang, thép và các kim loại, sản phẩm thép; xuất nhập khẩu thép, vật tư thiết bị và trang thiết bị luyện kim, chuyển giao công nghệ và hỗ trợ kỹ thuật; thiết kế, chế tạo, thi công xây lắp trang thiết bị công trình luyện kim và xây dựng dân dụng.
Trong vòng 20 năm, VNSTEEL đã đạt được sự tăng trưởng mạnh. Tính đến năm 2014, sản lượng thép cán tăng gấp 6,6 lần so với năm 1995. Trong đó, sản phẩm chủ lực của Tổng công ty là thép xây dựng, hiện đang chiếm trên 40% thị phần trong Hiệp hội Thép Việt Nam. Sản lượng phôi thép đạt được năm 2014 tăng 4,5 lần so với năm 1995, đáp ứng phần lớn phôi thép cho nhu cầu cán thép của Tổng công ty. Những năm gần đây, VNSTEEL đóng góp vai trò là công cụ quan trọng của Nhà nước thực hiện bình ổn, kiểm soát thị trường thép trong nước, tham gia tích cực vào việc xây dựng, tham vấn chính sách và quy hoạch phát triển ngành thép với các cơ quan quản lý Nhà nước. Là đơn vị sáng lập ngành thép, VNSTEEL đã đóng góp tích cực vào hoạt động có hiệu quả của ngành, là nôi đào tạo nhiều cán bộ cao cấp cho các doanh nghiệp thép trong nước.
Quá trình hình thành và phát triển
  • Tổng Công ty Thép Việt Nam được thành lập vào ngày 29/04/1995 trên cơ sở hợp nhất giữa Tổng Công ty Kim Khí và TCT Thép theo quyết định số 255/TTg của Thủ Tướng Chính Phủ.
  • Tổng Công ty Thép Việt Nam được thành lập và hoạt động theo mô hình Tổng công ty Nhà nước với mục tiêu là xây dựng và phát mô hình kinh doanh đa ngành trên cơ sở sản xuất và kinh doanh thép làm nền tảng
  • Ngày thành lập Tổng công ty theo mô hình Tổng công ty 91 (29/4 hàng năm) được Hội đồng quản trị Tổng công ty chọn làm ngày kỷ niệm thành lập Tổng công ty Thép Việt Nam.
  • Ngày 18/04/2011, Thủ tướng Chính phủ đã ký Quyết định số 552/QĐ-TTg về việc phê duyệt phương án cổ phần hóa Công ty mẹ - Tổng công ty Thép Việt Nam. Thực hiện Quyết định nêu trên, Tổng công ty Thép Việt Nam đã tiến hành bán đấu giá cổ phần lần đầu ra công chúng.
  • Ngày 10/06/2011, Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội đã tổ chức phiên đấu giá bán cổ phần lần đầu ra công chúng (IPO) của Tổng Công ty Thép Việt Nam - CTCP, giá đầu thành công bình quân 10.101 đồng/cổ phiếu.
  • Ngày 20/09/2011, Tổng công ty Thép Việt Nam đã họp Đại hội đồng cổ đông thành lập công ty cổ phần. 
  • Ngày 01/10/2011 Tổng công ty Thép Việt Nam đã được Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hà Nội cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty cổ phần số 0100100047 (số cũ 0106000848) với vốn điều lệ là 6.780.000.000.000 đồng.
Ngành nghề kinh doanh chính: Khai thác quặng sắt, than mỡ, nguyên liệu trợ dung; sản xuất gang, thép và các kim loại, sản phẩm thép; xuất nhập khẩu thép, vật tư thiết bị và trang thiết bị luyện kim, chuyển giao công nghệ và hỗ trợ kỹ thuật; thiết kế, chế tạo, thi công xây lắp trang thiết bị công trình luyện kim và xây dựng dân dụng.
  • Trụ sở: Số 91 Láng Hạ - P. Láng Hạ - Q. Đống Đa - TP. Hà Nội
  • Điện thoại: (84.24) 3856 1767
  • Email: contact@tygiamoi.com
  • Website: https://www.vnsteel.vn
  • Mã số kinh doanh: 0100100047
  • Đại diện pháp luật: Nguyễn Đình Phúc
  • Đại diện công bố thông tin: Phạm Công Thảo
  • Niêm yết lần đầu: 18/01/2016
  • KLCP Niêm yết: 678,000,000
  • KLCP Lưu hành: 678,000,000

HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ

BAN GIÁM ĐỐC/KẾ TOÁN TRƯỞNG

BAN KIẾM SOÁT

VỊ TRÍ KHÁC

  • Trong nước: N/A%
  • Nước ngoài : N/A%
  • Nước ngoài : N/A%
TVN đang sở hữu
  • Tên công ty Số cổ phiếu Tỷ lệ % Tính đến ngày
  • Công ty Cổ phần Kim khí Thành phố Hồ Chí Minh - Vnsteel(HMC) 15,197,741 55.67 16/09/2024
  • Công ty Cổ phần Thép Đà Nẵng(DNS) 6,730,109 31.16 30/12/2016
  • Công ty cổ phần Lưới thép Bình Tây(VDT) 1,266,300 64.43 21/06/2024
  • Công ty Cổ phần Thép VICASA - VNSTEEL(VCA) 9,871,875 65 30/06/2021
  • Công ty Cổ phần Cơ khí Luyện kim(SDK) 1,170,000 45 31/12/2022
  • Công ty Cổ phần RedstarCera(TRT) 4,412,000 40.21 09/10/2023
  • Công ty cổ phần Thép Thủ Đức - Vnsteel(TDS) 7,946,510 65 27/06/2024
  • Công ty Cổ phần Thép Nhà Bè - VNSTEEL(TNB) 10,008,002 69.07 30/08/2022
  • CTCP Kim khí Hà Nội - VNSTEEL(HMG) 8,043,150 89.37 03/05/2024
  • CTCP Mạ kẽm công nghiệp Vingal - Vnsteel(VGL) 4,756,130 51 03/06/2024
  • Công ty Cổ phần Thép Tấm lá Thống Nhất(TNS) 6,249,481 31.25 31/12/2022
  • CTCP Giao nhận Kho vận Ngoại thương Việt Nam(VIN) 24,319,300 95.37 13/06/2024
  • Công ty cổ phần Kim khí miền Trung(KMT) 3,771,424 38.3 09/07/2024
  • Công ty cổ phần Gang thép Thái Nguyên(TIS) 119,600,000 65 30/12/2018
TVN đang sở hữu
  • Công ty Cổ phần Kim khí Thành phố Hồ Chí Minh - Vnsteel(HMC) Số cổ phiếu: 15,197,741 Tỉ lệ sở hữu 55.67
  • Công ty Cổ phần Thép Đà Nẵng(DNS) Số cổ phiếu: 6,730,109 Tỉ lệ sở hữu 31.16
  • Công ty cổ phần Lưới thép Bình Tây(VDT) Số cổ phiếu: 1,266,300 Tỉ lệ sở hữu 64.43
  • Công ty Cổ phần Thép VICASA - VNSTEEL(VCA) Số cổ phiếu: 9,871,875 Tỉ lệ sở hữu 65
  • Công ty Cổ phần Cơ khí Luyện kim(SDK) Số cổ phiếu: 1,170,000 Tỉ lệ sở hữu 45
  • Công ty Cổ phần RedstarCera(TRT) Số cổ phiếu: 4,412,000 Tỉ lệ sở hữu 40.21
  • Công ty cổ phần Thép Thủ Đức - Vnsteel(TDS) Số cổ phiếu: 7,946,510 Tỉ lệ sở hữu 65
  • Công ty Cổ phần Thép Nhà Bè - VNSTEEL(TNB) Số cổ phiếu: 10,008,002 Tỉ lệ sở hữu 69.07
  • CTCP Kim khí Hà Nội - VNSTEEL(HMG) Số cổ phiếu: 8,043,150 Tỉ lệ sở hữu 89.37
  • CTCP Mạ kẽm công nghiệp Vingal - Vnsteel(VGL) Số cổ phiếu: 4,756,130 Tỉ lệ sở hữu 51
  • Công ty Cổ phần Thép Tấm lá Thống Nhất(TNS) Số cổ phiếu: 6,249,481 Tỉ lệ sở hữu 31.25
  • CTCP Giao nhận Kho vận Ngoại thương Việt Nam(VIN) Số cổ phiếu: 24,319,300 Tỉ lệ sở hữu 95.37
  • Công ty cổ phần Kim khí miền Trung(KMT) Số cổ phiếu: 3,771,424 Tỉ lệ sở hữu 38.3
  • Công ty cổ phần Gang thép Thái Nguyên(TIS) Số cổ phiếu: 119,600,000 Tỉ lệ sở hữu 65
CÔNG TY CON VÀ CÔNG TY LIÊN KẾT
  • Tên công ty Vốn điều lệ Vốn góp Tỉ lệ sở hữu Ghi chú
  • Công ty con(15)
  • Công ty TNHH MTV Cung ứng và nhân lực VNSTEEL 6.8 6.8
    100
  • Công ty cổ phần Gang thép Thái Nguyên(TIS) 2,840 1,196
    65
  • Công ty Cổ phần Thép Nhà Bè - VNSTEEL(TNB) 144.9 100.08
    87.03
  • Công ty TNHH MTV Tư vấn MDC-VNSTEEL 5 5
    100
  • CTCP Sản xuất sản phẩm Mạ công nghiệp Vingal 93.25 47.56
    51
  • Công ty Cổ phần Kim khí Thành phố Hồ Chí Minh - Vnsteel(HMC) 273 151.98
    55.67
  • CTCP Thép Biên Hòa 151.87 98.72
    65
  • Công ty Cổ phần Thép VICASA - VNSTEEL(VCA) 151.87 98.72
    65
  • Công ty TNHH MTV Thép Miền Nam – Vnsteel 1,000 1,000
    100
  • CTCP Tôn Mạ VNSteel Thăng Long 429.75 382.52
    89.01
  • Công ty TNHH MTV Thép Tấm lá Phú Mỹ - Vnsteel 800 800
    100
  • CTCP Kim Khí Bắc Thái 10.5 6.88
    65.51
  • Công ty cổ phần Thép Thủ Đức - Vnsteel(TDS) 122.25 79.47
    65
  • CTCP Thép tấm Miền Nam 66.59 43
    64.58
  • CTCP Kim khí Hà Nội - VNSTEEL(HMG) 90 80.43
    89.37
  • Công ty liên kết(28)
  • Công ty TNHH Thép Vinakyoei 78,000 31,200
    40
  • Công ty Cổ phần Cơ khí Luyện kim(SDK) 26 11.7
    45
  • Công ty cổ phần CĐLK Thái Nguyên 28 6.03
    21.53
  • CTCP Thép Tân Thuận 38.5 9.63
    25
  • Công ty Tôn Phương Nam 0.03 0.01
    45
  • Công ty TNHH Cảng Quốc tế Thị Vải 0.04 0
    10.1
  • Công ty cổ phần Kim khí miền Trung(KMT) 98.47 37.71
    38.3
  • Công ty Liên doanh Sản xuất thép Vinausteel 12,100 3,630
    30
  • Công ty TNHH Ống Thép Nippon Steel & Sumikin Việt Nam 35 1.28
    3.66
  • Công ty Cổ phần RedstarCera(TRT) 110 44.12
    40.11
  • CTCP Tân Thành Mỹ 73.15 18.64
    25.48
  • Công ty TNHH Nasteelvina 0.02 0.01
    36.7
  • Công ty TNHH Nippovina 27.39 13.7
    50
  • Công ty TNHH Cơ khí Việt Nhật 3,350,080 938,022.4
    28
  • Công ty Cổ phần Thép Đà Nẵng(DNS) 216 67.3
    31.16
  • Công ty TNHH Ống thép Việt Nam 3,396,550 0
    50
  • Công ty Liên doanh Trung tâm Thương mại quốc tế 0.02 0.01
    50
  • Công ty TNHH KS và LK Việt Trung 101.26 47.45
    46.86
  • Công ty TNHH VNS-Daewoo 10 4
    40
  • Công ty TNHH Thép VSC-POSCO 0.02 0.01
    34
  • CTCP Địa ốc Thép Việt Nam - Quang Huy 22.29 6.02
    27
  • Công ty Thép Tây Đô 3,630 1,995.77
    54.98
  • Công ty cổ phần Lưới thép Bình Tây(VDT) 19.65 12.66
    64.41
  • CTCP Đầu tư Xây dựng Miền Nam 8.4 1.68
    20
  • Công ty TNHH Gia công và Dịch vụ Thép Sài Gòn 3,772,428 0
    40.17
  • Công ty Cổ phần Thép Tấm lá Thống Nhất(TNS) 200 62.49
    31.25
  • Công ty Vật liệu chịu lửa Nam Ưng 750,000 510,000
    68
  • CTCP Sắt Thạch Khê 1,382 210.2
    15.21
  • Công ty con(15)
  • Công ty TNHH MTV Cung ứng và nhân lực VNSTEEL Vốn điều lệ: 6.8 Vốn góp: 6.8 Tỉ lệ sở hữu: 100
  • Công ty cổ phần Gang thép Thái Nguyên(TIS) Vốn điều lệ: 2,840 Vốn góp: 1,196 Tỉ lệ sở hữu: 65
  • Công ty Cổ phần Thép Nhà Bè - VNSTEEL(TNB) Vốn điều lệ: 144.9 Vốn góp: 100.08 Tỉ lệ sở hữu: 87.03
  • Công ty TNHH MTV Tư vấn MDC-VNSTEEL Vốn điều lệ: 5 Vốn góp: 5 Tỉ lệ sở hữu: 100
  • CTCP Sản xuất sản phẩm Mạ công nghiệp Vingal Vốn điều lệ: 93.25 Vốn góp: 47.56 Tỉ lệ sở hữu: 51
  • Công ty Cổ phần Kim khí Thành phố Hồ Chí Minh - Vnsteel(HMC) Vốn điều lệ: 273 Vốn góp: 151.98 Tỉ lệ sở hữu: 55.67
  • CTCP Thép Biên Hòa Vốn điều lệ: 151.87 Vốn góp: 98.72 Tỉ lệ sở hữu: 65
  • Công ty Cổ phần Thép VICASA - VNSTEEL(VCA) Vốn điều lệ: 151.87 Vốn góp: 98.72 Tỉ lệ sở hữu: 65
  • Công ty TNHH MTV Thép Miền Nam – Vnsteel Vốn điều lệ: 1,000 Vốn góp: 1,000 Tỉ lệ sở hữu: 100
  • CTCP Tôn Mạ VNSteel Thăng Long Vốn điều lệ: 429.75 Vốn góp: 382.52 Tỉ lệ sở hữu: 89.01
  • Công ty TNHH MTV Thép Tấm lá Phú Mỹ - Vnsteel Vốn điều lệ: 800 Vốn góp: 800 Tỉ lệ sở hữu: 100
  • CTCP Kim Khí Bắc Thái Vốn điều lệ: 10.5 Vốn góp: 6.88 Tỉ lệ sở hữu: 65.51
  • Công ty cổ phần Thép Thủ Đức - Vnsteel(TDS) Vốn điều lệ: 122.25 Vốn góp: 79.47 Tỉ lệ sở hữu: 65
  • CTCP Thép tấm Miền Nam Vốn điều lệ: 66.59 Vốn góp: 43 Tỉ lệ sở hữu: 64.58
  • CTCP Kim khí Hà Nội - VNSTEEL(HMG) Vốn điều lệ: 90 Vốn góp: 80.43 Tỉ lệ sở hữu: 89.37
  • Công ty liên kết(28)
  • Công ty TNHH Thép Vinakyoei Vốn điều lệ: 78,000 Vốn góp: 31,200 Tỉ lệ sở hữu: 40
  • Công ty Cổ phần Cơ khí Luyện kim(SDK) Vốn điều lệ: 26 Vốn góp: 11.7 Tỉ lệ sở hữu: 45
  • Công ty cổ phần CĐLK Thái Nguyên Vốn điều lệ: 28 Vốn góp: 6.03 Tỉ lệ sở hữu: 21.53
  • CTCP Thép Tân Thuận Vốn điều lệ: 38.5 Vốn góp: 9.63 Tỉ lệ sở hữu: 25
  • Công ty Tôn Phương Nam Vốn điều lệ: 0.03 Vốn góp: 0.01 Tỉ lệ sở hữu: 45
  • Công ty TNHH Cảng Quốc tế Thị Vải Vốn điều lệ: 0.04 Vốn góp: 0 Tỉ lệ sở hữu: 10.1
  • Công ty cổ phần Kim khí miền Trung(KMT) Vốn điều lệ: 98.47 Vốn góp: 37.71 Tỉ lệ sở hữu: 38.3
  • Công ty Liên doanh Sản xuất thép Vinausteel Vốn điều lệ: 12,100 Vốn góp: 3,630 Tỉ lệ sở hữu: 30
  • Công ty TNHH Ống Thép Nippon Steel & Sumikin Việt Nam Vốn điều lệ: 35 Vốn góp: 1.28 Tỉ lệ sở hữu: 3.66
  • Công ty Cổ phần RedstarCera(TRT) Vốn điều lệ: 110 Vốn góp: 44.12 Tỉ lệ sở hữu: 40.11
  • CTCP Tân Thành Mỹ Vốn điều lệ: 73.15 Vốn góp: 18.64 Tỉ lệ sở hữu: 25.48
  • Công ty TNHH Nasteelvina Vốn điều lệ: 0.02 Vốn góp: 0.01 Tỉ lệ sở hữu: 36.7
  • Công ty TNHH Nippovina Vốn điều lệ: 27.39 Vốn góp: 13.7 Tỉ lệ sở hữu: 50
  • Công ty TNHH Cơ khí Việt Nhật Vốn điều lệ: 3,350,080 Vốn góp: 938,022.4 Tỉ lệ sở hữu: 28
  • Công ty Cổ phần Thép Đà Nẵng(DNS) Vốn điều lệ: 216 Vốn góp: 67.3 Tỉ lệ sở hữu: 31.16
  • Công ty TNHH Ống thép Việt Nam Vốn điều lệ: 3,396,550 Vốn góp: 0 Tỉ lệ sở hữu: 50
  • Công ty Liên doanh Trung tâm Thương mại quốc tế Vốn điều lệ: 0.02 Vốn góp: 0.01 Tỉ lệ sở hữu: 50
  • Công ty TNHH KS và LK Việt Trung Vốn điều lệ: 101.26 Vốn góp: 47.45 Tỉ lệ sở hữu: 46.86
  • Công ty TNHH VNS-Daewoo Vốn điều lệ: 10 Vốn góp: 4 Tỉ lệ sở hữu: 40
  • Công ty TNHH Thép VSC-POSCO Vốn điều lệ: 0.02 Vốn góp: 0.01 Tỉ lệ sở hữu: 34
  • CTCP Địa ốc Thép Việt Nam - Quang Huy Vốn điều lệ: 22.29 Vốn góp: 6.02 Tỉ lệ sở hữu: 27
  • Công ty Thép Tây Đô Vốn điều lệ: 3,630 Vốn góp: 1,995.77 Tỉ lệ sở hữu: 54.98
  • Công ty cổ phần Lưới thép Bình Tây(VDT) Vốn điều lệ: 19.65 Vốn góp: 12.66 Tỉ lệ sở hữu: 64.41
  • CTCP Đầu tư Xây dựng Miền Nam Vốn điều lệ: 8.4 Vốn góp: 1.68 Tỉ lệ sở hữu: 20
  • Công ty TNHH Gia công và Dịch vụ Thép Sài Gòn Vốn điều lệ: 3,772,428 Vốn góp: 0 Tỉ lệ sở hữu: 40.17
  • Công ty Cổ phần Thép Tấm lá Thống Nhất(TNS) Vốn điều lệ: 200 Vốn góp: 62.49 Tỉ lệ sở hữu: 31.25
  • Công ty Vật liệu chịu lửa Nam Ưng Vốn điều lệ: 750,000 Vốn góp: 510,000 Tỉ lệ sở hữu: 68
  • CTCP Sắt Thạch Khê Vốn điều lệ: 1,382 Vốn góp: 210.2 Tỉ lệ sở hữu: 15.21
Phiên hiện tại
Mua
Bán
Mua - Bán
KLGD (CP)
GTGD (tỷ đồng)
Tổng hợp giai đoạn
Mua
Bán
Mua - Bán
KLGD (CP)
GTGD (tỷ đồng)
Phiên
Mua/bán ròng
KLGD (CP)
GTGD (tỷ đồng)
Tổng mua/bán ròng
KLGD:
GTGD:


  • Giá KLGD
  • Giá EPS